Từ điển Thiều Chửu
涵 - hàm
① Nước nươm, như hàm nhu 涵濡 nươm thấm, cũng dùng để ví dụ với sự ân trạch. ||② Hàm dung, độ lượng lớn lao gọi là hải hàm 海涵. Bề trong tốt đẹp mà không lộ ra ngoài gọi là hồn hàm 渾涵 hay hàm súc 涵蓄. ||③ Lấy học vấn mà biến hoá khí chất gọi là hàm dưỡng 涵養, lấy giáo dục mà chuyển di phong tục gọi là hàm dục 涵育.

Từ điển Trần Văn Chánh
涵 - hàm
① Gồm, (bao) hàm: 包涵 Bao hàm, bao gồm; ② Tha (thứ), bao dung, khoan dung độ lượng: 海涵 Tha thứ, bao dung; ③ Cống: 橋涵 Cống cầu; ④ (văn) Ướt, thấm nước, nươm nước: 涵濡 Nươm thấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
涵 - hàm
Vùng đất nhiều ao hồ — Ao hồ, chỗ đọng nước — Chứa đựng — Chìm sâu.


涵養 - hàm dưỡng || 涵蓄 - hàm súc ||